Hiểu từng thông số kỹ thuật của loa theo cách cơ bản nhất

Khi mua các thiết bị âm thanh karaoke như loa thì nhiều người tiêu dùng luôn hỏi đến thông số kỹ thuật của loa. Tuy nhiên, có khá nhiều người dùng không thực sự hiểu rõ về trở kháng, dãi tần đáp ứng,…được in trên loa là như thế nào. Cho nên hãy cùng SIHA tìm hiểu sơ lược về từng thông số kỹ thuật nhé.

1 . Số đường tiếng của loa

Số đường tiếng dùng để tái tạo 3 dải âm của loa gồm âm trầm (bass), trung (mid) và cao (treble). Thế nên, loa 3 đường tiếng là sự lựa chọn hàng đầu vì mang đến dải âm chuẩn và đầy đủ về chất âm.

Ngoài ra, loại loa 1 đường tiếng thể hiện dải âm trầm. Loa 2 đường tiếng gồm 1 loa treble và 1 loa mid hoặc bass. Bạn cần tránh nhầm lẫn giữa số đường tiếng và số củ loa. Chẳng hạn loa có 3 củ loa gồm 2 củ loa tái tạo dải cao và 1 củ loa dải thấp, nhưng chỉ có 2 đường tiếng.

2. Công suất và công suất đỉnh của loa

Công suất là biểu hiện độ lớn âm thanh phát ra từ loa, có đơn vị là W (Oát). Loa hoạt động trong thời gian ngắn với mức công suất tối đa gọi là công suất đỉnh. Công suất loa thường được in trên vỏ thùng loa.

Thông số kỹ thuật được in lên mặt sau của thùng loa

Bạn nên chọn mua loa có công suất phù hợp với không gian phòng của mình, tránh tình trạng loa phát ra nhạc quá lớn hoặc quá nhỏ.

3. Độ nhạy

Độ nhạy của loa quyết định độ lớn của âm thanh đầu ra, ký hiệu là dB. Nhờ đó, bạn dễ dàng chọn được amply phối ghép có công suất đầu ra phù hợp.

Loa có độ nhạy cao sẽ dễ phối ghép với nhiều thiết bị khác. Thế nên, khi mua loa bạn hãy chọn loa có độ nhạy càng cao càng tốt.

4. Tần số đáp ứng

Tần số đáp ứng là thông số thể hiện khả năng tái tạo tần số từ mức thấp nhất tới cao nhất. Chẳng hạn như loa có tần số đáp ứng 35Hz – 20kHz, thì khả năng tái tạo âm thấp nhất là 35 Hz, cao nhất là 20 kHz.

5. Trở kháng

Trở kháng giúp tránh tình trạng quá tải và cháy mạch amply khi bạn phối ghép sai. Trở kháng được ký hiệu là Ω (ôm).

Nó có 3 mức cơ bản là 4 ôm, 6 ôm và 8 ôm. Nếu amply có công suất thấp, bạn hãy chọn trở kháng 4 ôm, còn công suất cao chọn 6 ôm hoặc 8 ôm.

6. Kích thước và trọng lượng

Kích thước loa có 2 loại là kích thước tổng của loa và kích thước củ loa. Trong đó, kích thước tổng của loa có 3 chiều là:

  • H (Height): Chiều cao.

  • W (Width): Chiều rộng.

  • D (Depth): Chiều sâu.

Bạn hãy dựa vào diện tích phòng để lựa chọn kích thước và trọng lượng của loa cho phù hợp.

Như vậy, khi xem qua bài viết này có thể bạn đã hình dung được các thông số kỹ thuật của loa. Hãy đọc thử 1 thông số kỹ thuật của loa E3 DS12ii bên dưới nào!

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  • Công suất: 350 W RMS, đỉnh 1400W

  • Bass 30cm

  • Dãi tần đáp ứng: 45Hz-20 KHz

  • Trở kháng: 8Ω

  • Độ nhạy: 97dB (1W / 1m)

  • Kích thước (W x D x H): 380 x 427 x 575 (mm)

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

You cannot copy content of this page